Khám Phá Bảo Hiểm Du Lịch Vietjet: Giải Pháp Bảo Vệ Tối Ưu

Giá liên hệ

Bảo hiểm Du lịch Vietjet không chỉ là một sản phẩm bảo vệ mà còn là một người bạn đồng hành tin cậy trong mọi chuyến đi. Với các gói bảo hiểm đa dạng và quyền lợi phong phú, Vietjet giúp bạn an tâm hơn trong hành trình khám phá thế giới. Hãy để mỗi chuyến đi của bạn trở thành một trải nghiệm tuyệt vời mà không lo lắng về những rủi ro không mong muốn!

Giới thiệu về Bảo hiểm Du lịch Vietjet

Bảo hiểm du lịch – vietjet Travel Safe

  • Bảo hiểm du lịch trọn gói lên tới 2 tỷ đồng
  • Quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn: tai nạn, chi phí y tế, trễ/ hủy chuyến, mất/ hỏng hành lý, …
  • Áp dụng toàn mạng bay nội địa và quốc tế
  • Áp dụng cho tất cả các hạng vé
  • Chọn mua thêm Bảo hiểm Vietjet Travel Safe giá chỉ từ 58,000 đồng/ chiều

SKY CARE – Bảo hiểm Du lịch miễn phí kèm vé máy bay Vietjet

Yên tâm đồng hành cùng Vietjet với Sky Care trên mọi chuyến bay nội địa và quốc tế!

Mọi hành khách sẽ được quyền lợi bảo hiểm trong các trường hợp (*):

  • Chuyến bay khởi hành trễ từ 120 phút trở lên
  • Hành lý đến trễ, hư hỏng mất mát bên trong hành lý ký gửi theo cùng chuyến bay
  • Phát sinh chi phí điều trị y tế do đau ốm, tai nạn trong và sau chuyến bay
  • Và hơn thế nữa…

Đối tượng tham gia bảo hiểm

  • Hành khách mua và sử dụng vé máy bay hạng vé ECONOMY, DELUXE, SKY BOSS, BUSINESS trên các chặng bay Quốc nội và Quốc tế do Vietjet khai thác;
  • Hành khách trên 02 tuổi. Đối với hành khách từ 14 ngày tuổi đến dưới 02 tuổi với điều kiện bay cùng một người lớn trên 18 tuổi và chỉ áp dụng quyền lợi Tai nạn cá nhân và Chi phí y tế phát sinh do tai nạn & ốm đau (bao gồm cả Covid-19) theo hạn mức trách nhiệm được quy định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm;
  • Hành khách phù hợp theo quy định, Điều lệ vận chuyển của Vietjet.

Chương trình Bảo hiểm không áp dụng cho các đối tượng sau:

  • Hành khách sử dụng các Chuyến bay thuê chuyến của Vietjet;
  • Hành khách mua vé của Vietjet nhưng thực hiện bay trên các chuyến bay được khai thác bởi Thai Vietjet;
  • Hành khách sử dụng Vé SFC (Staff Flight Coupon);
  • Vé ưu đãi dành cho nhân viên của Bên mua bảo hiểm;
  • Hành khách sử dụng Vé thưởng/tặng;
  • Hành khách sử dụng Vé công tác dành cho nhân viên của Bên mua bảo hiểm;
  • Chuyến bay quay đầu;
  • Hành khách không được chấp nhận vận chuyển trong Thời hạn bảo hiểm.

Vietjet Travel Safe

Hãng hàng không Vietjet luôn quan tâm và thấu hiểu khách hàng, luôn mong muốn Quý khách có một chuyến đi tốt đẹp. Một chuyến đi mà Quý khách sẽ không phải lo lắng gì trong suốt hành trình. Cho dù là một chuyến du lịch hay công tác, bảo hiểm du lịch phù hợp sẽ là một yếu tố quan trọng mà Quý khách không nên bỏ qua.

Với Vietjet Travel Safe, Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đã được bảo vệ tốt nhất trước những trở ngại trong chuyến đi như tai nạn, mất hành lý hoặc giấy tờ tùy thân, bị hủy chuyến bay và những trở ngại khách. Bảo hiểm du lịch Vietjet Travel Safe do Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt cung cấp trên cơ sở đồng bảo hiểm cùng công ty TNHH Bảo hiểm HD tại vietjetair.com

Để biết thêm thông tin về quyền lợi bảo hiểm của Vietjet Travel Safe, vui lòng xem:

SKY CARE

Mục Quyền lợi bảo hiểm Số tiền bảo hiểm /

Người được bảo hiểm / Chuyến bay

(VNĐ)

Nội địa Quốc tế
1 Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn  
Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 2 tuổi đến dưới 75 tuổi 50.000.000 100.000.000
Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 75 tuổi trở lên 25.000.000 50.000.000
Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 14 ngày tuổi đến dưới 2 tuổi 5.000.000 10.000.000
2 Chi phí y tế phát sinh do tai nạn, ốm đau khi đi du lịch  
Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 2 tuổi đến dưới 75 tuổi Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 50.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật (bao gồm do COVID-19): Lên đến 50.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

Lên đến 5.000.000

Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 100.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật: Lên đến 100.000.000

 

Điều trị nội trú do COVID-19: Lên đến 50.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế và hóa đơn/biên lai/chứng từ thanh toán: Lên đến 10.000.000

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế nhưng không cung cấp được hóa đơn/ biên lai/ chứng từ thanh toán: Lên đến 3.000.000

 

Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 75 tuổi trở lên  

Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 25.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật (bao gồm do COVID-19) Lên đến 25.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

Lên đến 2.500.000

Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 50.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật: Lên đến 50.000.000

 

Điều trị nội trú do COVID-19: Lên đến 25.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế và hóa đơn/biên lai/chứng từ thanh toán: Lên đến 5.000.000

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế nhưng không cung cấp được hóa đơn/ biên lai/ chứng từ thanh toán: Lên đến 1.500.000

 

Đối với Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 14 ngày tuổi đến dưới 2 tuổi  

Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 5.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật (bao gồm do COVID-19) Lên đến 5.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

Lên đến 500.000

Tổng số tiền bảo hiểm lên đến 10.000.000, trong đó:

Điều trị nội trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật: Lên đến 10.000.000

 

Điều trị nội trú do COVID-19:

Lên đến 5.000.000

 

Điều trị ngoại trú do Tai nạn và Ốm đau/Bệnh tật:

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế và hóa đơn/biên lai/chứng từ thanh toán: Lên đến 1.000.000

– Trường hợp khách hàng cung cấp được chứng từ y tế nhưng không cung cấp được hóa đơn/ biên lai/ chứng từ thanh toán: Lên đến 300.000

 

3 Bảo hiểm cho các sự cố trong chuyến đi
3.1 Chuyến bay Vietjet bị trì hoãn Thời gian trễ (giờ) Số tiền chi trả/ chuyến bay Số tiền chi trả/
chuyến bay

Trễ từ 2 giờ đến 3 giờ 59 phút 100.000 250.000
Trễ từ 4 giờ đến 5 giờ 59 phút 200.000 500.000
Trễ từ 6 giờ 500.000 1.000.000
3.2 Hành lý chậm trễ Thời gian trễ (giờ) Số tiền chi trả/ chuyến bay Số tiền chi trả/
chuyến bay
Trễ từ 2 giờ đến 6 giờ 150.000 250.000
Trễ trên mỗi 6 giờ tiếp theo 250.000/ mỗi 6 giờ
tối đa 500.000
500.000/ mỗi 6 giờ
tối đa 1.750.000
3.3 Mất mát hay hỏng hóc hành lý và/hoặc tư trang cá nhân 300.000 Lên đến 3.000.000, tối đa 600.000/đồ vật

với điều kiện Người được bảo hiểm cung cấp được hóa đơn mua hàng hợp lệ.

Trường hợp Người được bảo hiểm không cung cấp được hóa đơn mua hàng hợp lệ, số tiền chi trả là 200.000/đồ vật, tối đa 600.000/tất cả đồ vật bị mất hoặc hỏng.

3.4 Mất giấy tờ thông hành 300.000 Lên đến 5.000.000

Thời hạn bảo hiểm

Đối với chặng bay Nội địa:

  • Bắt đầu hiệu lực bảo hiểm:
    Thời hạn bảo hiểm bắt đầu tại Thời gian khởi hành theo lịch trình (*) của chuyến bay từ điểm đi đến điểm đến.
  • Kết thúc hiệu lực bảo hiểm:
    Thời hạn bảo hiểm kết thúc khi hết hạn 03 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm đến điểm đến.

Đối với chặng bay Quốc tế:

  • Nhóm 1 – nhóm đường bay từ Việt Nam đi đến Quốc gia khác (Quốc gia đến)
    • Thời hạn bảo hiểm bắt đầu tại Thời gian khởi hành theo lịch trình (*) của chuyến bay từ Việt Nam đến Quốc gia đến
    • Thời hạn bảo hiểm kết thúc sau 72 (bảy mươi hai) giờ kể từ thời gian hạ cánh thực tế của chuyến bay.
  • Nhóm 2 – nhóm đường bay từ Quốc gia khác (Quốc gia đi) đến Việt Nam
    • Thời hạn bảo hiểm bắt đầu tại Thời gian khởi hành theo lịch trình (*) của chuyến bay từ Quốc gia đi đi đến Việt Nam.
    • Thời hạn bảo hiểm kết thúc sau 72 (bảy mươi hai) giờ kể từ thời gian hạ cánh thực tế của chuyến bay.

(*) “Thời gian khởi hành theo lịch trình”:

  • Áp dụng với trường hợp khách hàng mua vé máy bay trước hoặc tại thời điểm 22:00:00 của ngày liền trước ngày khởi hành dự kiến: là thời gian khởi hành dự kiến của chuyến bay do Vietjet xác định và thông báo cho khách hàng (nếu có) muộn nhất vào thời điểm trên.
  • Áp dụng với trường hợp khách hàng mua vé máy bay sau thời điểm 22:00:00 của ngày liền trước ngày khởi hành dự kiến: là thời gian khởi hành dự kiến được ghi nhận trên vé máy bay của khách hàng.
  • Dữ liệu Thời gian khởi hành theo lịch trình, Ngày khởi hành dự kiến và mua vé máy bay do Vietjet xác định và cung cấp cho Công ty bảo hiểm.

1.5 Điểm loại trừ:

Công ty bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường đối với những trường hợp sau đây:

  • Khiếu nại phát sinh trực tiếp hay gián tiếp từ:
    • Nổi loạn, bạo loạn dân sự, chiến tranh, xâm lược, hành động của kẻ thù nước ngoài, chiến sự (cho dù có tuyên bố chiến tranh hay không), nội chiến, bạo loạn, cách mạng, khởi nghĩa, hành động quân sự hay cướp chính quyền, sung công, quốc hữu hóa, đạo luật hay chỉ thị của bất kỳ chính phủ hay chính quyền địa phương nào;
    • Bức xạ ion hóa hay nhiễm xạ từ nhiên liệu hạt nhân hay từ chất thải hạt nhân từ bất kỳ quá trình phân rã hạt nhân nào hoặc từ bất kỳ nguyên liệu vũ khí hạt nhân nào;
    • Tự sát hay có ý định tự sát, cố ý gây thương tích trên thân thể, sinh đẻ, mang thai, sẩy thai, mất trí, chứng nghiện rượu hay sử dụng  chất gây nghiện (ngoài những chất gây nghiện được sử dụng để điều trị bệnh được kê đơn và hướng dẫn bởi một bác sĩ đã được đăng ký, nhưng không phải để điều trị nghiện ma túy), tự tìm đến các nguy hiểm không cần thiết (trừ trong trường hợp nỗ lực cứu người), bệnh lây qua đường tình dục, AIDs hoặc các hội chứng liên quan đến AIDs, các bệnh về máu, các bệnh liên quan đến ung thư, đi du lịch nhằm mục đích điều trị bệnh;
    • Tham gia vào:
      • (i) Tham gia các cuộc đua;
      • (ii) Lặn nước sâu (lặn xuống dưới độ sâu hơn 40m);
      • (iii) Các cuộc thi đấu hay đua mô tô;
      • (iv) Các hoạt động, thể thao chuyên nghiệp để đổi lấy thu nhập hoặc thù lao;
      • (v) Các hoạt động hàng không trừ khi là hành khách có vé đi trên máy bay thuộc hãng hàng không hoặc công ty bay thuê chuyến đã được cấp phép cho hoạt động vận chuyển hành khách thường lệ có bán vé.
    • Bất kỳ tổn thất nào gây ra trực tiếp hoặc gián tiếp (toàn bộ hoặc một phần) từ:
      • (i) Đại dịch;
      • (ii) Dịch bệnh.
    • Theo thông báo chính thức của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hoặc chính quyền địa phương tại điểm đến theo lịch trình ngoại trừ Mục 2 và Mục 3.3 trong Quy tắc bảo hiểm.
  • Các khiếu nại xuất phát từ những sự kiện không được thông báo cho Công ty bảo hiểm trong vòng 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày kết thúc chuyến đi đó;
  • Người được bảo hiểm không thực hiện chuyến bay của Công ty Cổ phần Hàng Không Vietjet;
  • Các khiếu nại xuất phát từ hành động vi phạm pháp luật của Người được bảo hiểm hoặc đại diện hợp pháp, người thừa kế hợp pháp, người quản lý hay người thừa hành của Người được bảo hiểm;
  • Các khiếu nại về bất cứ tài sản nào khác không được bảo hiểm;
  • Bất kỳ hành động khủng bố hạt nhân, hóa học, sinh học nào (“khủng bố NCB”) bất kể nguyên nhân hay sự kiện nào khác đóng góp đồng thời hoặc theo một trình tự khác dẫn đến tổn thất;
  • Bệnh đặc biệt, Tình trạng có sẵn hay khuyết tật bẩm sinh, tâm thần, rối loạn tâm thần, điên loạn, sảy thai, phá thai, sinh đẻ, biến chứng thai sản;
  • Bệnh lao các loại, u bướu các loại, bệnh sốt rét, bệnh nghề nghiệp, bệnh phong, bệnh tâm thần, các bệnh lây lan qua đường tình dục như hạ cam mềm, u hạt bẹn, lậu, giang mai, herpes sinh dục, sùi mào gà (mồng gà), HPV sinh dục, bệnh do rận mu (chấy cua), chlamydia, trichomonas, trùng roi, bệnh hột xoài (u lympho sinh dục), nhiễm cytomegalo virus, u mềm lây ở người trên mười (10) tuổi, ốm đau liên quan đến các bệnh thuộc hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên quan đến AIDS và bất cứ biến chứng hoặc biến đổi nào liên quan đến AIDS hoặc các bệnh liên quan đến AIDS khác;
  • Rủi ro và các hậu quả, biến chứng do rủi ro đó xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm;
  • Du lịch trái với lời khuyên của bác sĩ, hoặc du lịch, tham gia chuyến đi vì mục đích điều trị y tế hoặc dịch vụ y tế, hoặc không tuân thủ khuyến cáo, hướng dẫn của Cơ quan có thẩm quyền;
  • Các loại trừ khác được quy định cụ thể trong Quy tắc bảo hiểm.
Bản đồ
Thời gian thuê xe - Điểm nhận - Trả xe