Bảo Hiểm Du Lịch MIC: Lựa Chọn Bảo Vệ Toàn Diện Cho Hành Trình
Giá liên hệ
Giới thiệu về bảo hiểm du lịch MIC
Bảo hiểm du lịch MIC là sản phẩm của Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC), một trong những công ty bảo hiểm hàng đầu tại Việt Nam, mang đến cho khách hàng sự an tâm và bảo vệ toàn diện trong suốt chuyến hành trình. MIC cung cấp các gói bảo hiểm du lịch đa dạng, phù hợp cho cả du lịch nội địa và quốc tế, giúp khách hàng phòng tránh và khắc phục những rủi ro phát sinh khi đi xa. Với dịch vụ hỗ trợ toàn cầu và các quyền lợi linh hoạt, bảo hiểm du lịch MIC luôn là lựa chọn đáng tin cậy.
Đối tượng và phạm vi bảo hiểm
Hỗ trợ y tế ở nước ngoài
- Hỗ trợ các chi phí y tế phát sinh ở nước ngoài
- Di chuyển y tế khẩn cấp
- Hồi hương thi hài về Việt Nam
- Đưa thi hài về nước nguyên xứ
- Dịch vụ trợ giúp toàn cầu SOS
- Thăm Người được bảo hiểm tại bệnh viện
- Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ
- Chăm sóc trẻ em
Hỗ trợ tai nạn cá nhân
- Chết và thương tật thân thể do tai nạn
Hỗ trợ trong việc đi lại
- Huỷ bỏ chuyến đi
- Hỗ trợ người đi cùng
- Hành lý bị đến chậm
- Giấy tờ đi đường
- Chuyến đi bị trì hoãn
- Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm
Biểu phí và quyền lợi
Bảng biểu phí và quyền lợi ban hành theo quyết định 83/2016/QĐ-MIC chi tiết tại đây
Bảng quyền lợi bảo hiểm
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
1. Chi phí y tế Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
10,000 5,000 |
30,0000 15,000 |
50,000 25,000 |
70,000 35,000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp. |
10,000 | 30,000 | 50,000 | 70,000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
10,000 | 30,000 | 50,000 | 70,000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
2,500 | 5,000 | 10,000 | 15,000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính: – Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài; – Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế; – Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện; – Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài; – Dịch vụ pháp lý. |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||
9. Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 5,000 5,000 |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
10. Thương tật do tai nạn Trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 5,000 5,000 |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI | ||||
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
100 | 200 | 300 | 400 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
300 | 400 | 600 | 1,000 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
100 | 300 | 500 | 700 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
– | Có | Có | Có |