Khám Phá Các Gói Bảo hiểm Du lịch Bảo Việt Phù Hợp Với Bạn

Giá liên hệ

Bảo hiểm Du lịch Bảo Việt mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối trên mỗi hành trình. Dù là những chuyến du lịch khám phá trong nước hay quốc tế, bạn đều được bảo vệ trước mọi rủi ro như tai nạn, mất hành lý hay hoãn chuyến. Với các gói bảo hiểm đa dạng và dịch vụ chuyên nghiệp, Bảo Việt cam kết đảm bảo an toàn và yên tâm cho khách hàng trong suốt chuyến đi​

Giới thiệu về Bảo hiểm Du lịch Bảo Việt

“Bảo hiểm du lịch quốc tế flexi” của Bảo Việt là chương trình bảo hiểm du lịch cho người Việt Nam ra nước ngoài, được tất cả Đại sứ quán các nước chấp nhận để là thủ tục xin Visa, là người bạn đồng hành không thể thiếu trong mọi chuyến du lịch, thăm thân, du học hay đi công tác.

Chương trình bảo hiểm du lịch được thiết kế phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của Quý khách với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phạm vi bảo vệ bạn và gia đình  một cách toàn diện. Bạn sẽ an tâm tuyệt đối cả về tính mạng và tài sản trước mọi rủi ro không lường trước ở nước ngoài. Bảo Việt mở rộng quyền lợi bảo hiểm dịch bệnh Co.vid-19 lên tới 1.200.000.000 VND/người/chuyến mà không thu thêm phí (chương trình D).

 1.  Đối tượng bảo hiểm

  • Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tháng tuổi tới 85 tuổi;
  • Trẻ em có độ tuổi từ 11 tuổi trở xuống phải được một người người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng.

 2.  Phạm vi bảo hiểm:

  • Trên toàn thế giới

3. Đặc điểm nổi trội:

  • Dịch vụ bảo lãnh và cứu trợ y tế khẩn cấp bằng tiếng Việt hoặc các ngôn ngữ khác trên phạm vi toàn cầu chỉ bằng 01 cuộc gọi.
  • Thời hạn bảo hiểm tối đa 180 ngày liên tục.
  • Các dịch vụ hỗ trợ du lịch miễn phí 24/7 như: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng, thông tin về đại sứ quán, văn phòng luật, cơ sở y tế…
  • Áp dụng phí ưu đãi nếu cả gia đình cùng tham gia một đơn bảo hiểm du lịch quốc tế này.
  • Quyền lợi bảo hiểm tối đa lên tới 120.000 USD/EUR/người/chuyến;
  • Mở rộng quyền lợi bảo hiểm dịch bệnh Co.vid-19 lên tới 1.200.000.000 VND/người/chuyến mà không thu thêm phí.

Phí bảo hiểm dành cho cá nhân

THỜI HẠN BẢO HIỂM ĐỒNG BẠC VÀNG KIM CƯƠNG
Đến 3 ngày 70.000 140.000 180.000 300.000
Từ 4-6 ngày 100.000 200.000 250.000 400.000
Từ 7-10 ngày 120.000 240.000 300.000 530.000
Từ 11-14 ngày 160.000 320.000 400.000 700.000
Từ 15-21 ngày 200.000 400.000 500.000 900.000
Từ 22-28 ngày 240.000 480.000 600.000 1.100.000
Từ 29-35 ngày 280.000 560.000 700.000 1.300.000
Từ 36-42 ngày 320.000 640.000 800.000 1,500.000
Từ 43-49 ngày 360.000 720.000 900.000 1.700.000
Từ 50-56 ngày 400.000 800.000 1.000.000 1.900.000
Từ 57-63 ngày 440.000 880.000 1.100.000 2.100.000
Từ 64-70 ngày 480.000 960.000 1.200.000 2.300.000
Từ 71-77 ngày 520.000 1.040.000 1.300.000 2.500.000
Từ 78-84 ngày 560.000 1.120.000 1.400.000 2.700.000
Từ 85-91 ngày 600.000 1.200.000 1.500.000 2.900.000
Từ 92-98 ngày 640.000 1.280,000 1.600.000 3.100.000
Từ 99-105 ngày 680.000 1.360.000 1.700.000 3.300.000
Từ 106-112 ngày 720.000 1.440.000 1.800.000 3.500.000
Từ 113-119 ngày 760.000 1.520.000 1,900.000 3.700.000
Từ 120-126 ngày 800.000 1.600.000 2.000.000 3.900.000
Từ 127-133 ngày 840.000 1.680.000 2.100.000 4.100.000
Từ 134-140 ngày 880.000 1.760.000 2.200.000 4.300.000
Từ 141-147 ngày 920.000 1.840.000 2.300.000 4.500.000
Từ 148-154 ngày 960.000 1.920.000 2.400.000 4.700.000
Từ 155-161 ngày 1.000.000 2.000.000 2.500.000 4.900.000
Từ 162-168 ngày 1.040.000 2.080.000 2.600.000 5.100.000
Từ 169-175 ngày 1.080.000 2.160.000 2.700.000 5.300.000
Từ 176-180 ngày 1.120.000 2.240.000 2.800.000 5.500.000

 

Lưu ý:

* Chương trình Đồng:
Chỉ áp dụng trong nước

* Chương trình Bạc, Vàng, Kim cương:
Áp dụng đi tất cả các nước trên thế giới trừ Việt Nam. Chương trình có quyền lợi đáp ứng đầy đủ tất cả các yêu cầu của Đại Sứ Quán đề ra khi xin cấp Visa

(Đại sứ quán các nước khổi Schengen và một số nước khác chỉ yêu cầu mua bảo hiểm với Tổng quyền lợi: 30.000 EUR, trong khi đó chương trình Bạc, Vàng, Kim cương của Bảo Việt có quyền lợi bảo hiểm như sau:

Chương trình Bạc: 40.000 EUR, Chương trình Vàng: 80.000 EUR, chương trình Kim cương: 120.000 EUR)

Phí bảo hiểm dành cho gia đình

(Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm)

Đơn vị tính: VNĐ

THỜI HẠN BẢO HIỂM ĐỒNG BẠC VÀNG KIM CƯƠNG
Đến 3 ngày 140.000 280.000 360.000 600.000
Từ 4-6 ngày 200.000 400.000 500.000 800.000
Từ 7-10 ngày 240.000 480.000 600.000 1.100.000
Từ 11-14 ngày 320.000 640.000 800.000 1.400.000
Từ 15-21 ngày 420.000 800.000 1.000.000 1.800.000
Từ 22-28 ngày 520.000 960.000 1.200.000 2.200.000
Từ 29-35 ngày 620.000 1.120.000 1.400.000 2.600.000
Từ 36-42 ngày 720.000 1.1280.000 1.600.000 3.000.000
Từ 43-49 ngày 820.000 1.1440.000 1.800.000 3.400.000
Từ 50-56 ngày 920.000 1.600.000 2.000.000 3.800.000
Từ 57-63 ngày 1.020.000 1.760.000 2.200.000 4.200.000
Từ 64-70 ngày 1.120.000 1.920.000 2.400.000 4.600.000
Từ 71-77 ngày 1.220.000 2.080.000 2.600.000 5.000.000
Từ 78-84 ngày 1.320.000 2.240.000 2.800.000 5,400.000
Từ 85-91 ngày 1.420.000 2.400.000 3.000.000 5.800.000
Từ 92-98 ngày 1.520.000 2.560.000 3.200.000 6.200.000
Từ 99-105 ngày 1.620.000 2.720.000 3.400.000 6.600.000
Từ 106-112 ngày 1.720.000 2.880.000 3.600.000 7.000.000
Từ 113-119 ngày 1.820.000 3.040.000 3.800.000 7.400.000
Từ 120-126 ngày 1.920.000 3.200.000 4.000.000 7.800.000
Từ 127-133 ngày 2.020.000 3.360.000 4.200.000 8.200.000
Từ 134-140 ngày 2.120.000 3.520.000 4.400.000 8.600.000
Từ 141-147 ngày 2.220.000 3.680.000 4.600.000 9.000.000
Từ 148-154 ngày 2.320.000 2.840.000 4.800.000 9.400.000
Từ 155-161 ngày 2.420.000 4.000.000 5.000.000 9.800.000
Từ 162-168 ngày 2.520.000 4.160.000 5.200.000 10.200.000
Từ 169-175 ngày 2.620.000 4.320.000 5.400.000 10.600.000
Từ 176-180 ngày 2.720.000 4.480.000 5.600.000 11.000.000

Quyền lợi bảo hiểm

Mục QUYỀN LỢI BẢO HIỂM ĐỒNG BẠC VÀNG KIM CƯƠNG
Quyền lợi tối đa
Mục 1 Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân:
Quyền lợi A 1. Chết do tai nạn* 400.000.000 1.000.000.000 2.000.000.000 3.000.000.000
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi* 400.000.000 1.000.000.000 2.000.000.000 3.000.000.000
3. Mất một mắt hoặc một chi* 200.000.000 1.000.000.000 2.000.000.000 1.500.000.000
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng* 400.000.000 2.000.000.000 4.000.000.000 6.000.000.000
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác* 400.000.000 1.000.000.000 2.000.000.000 3.000.000.000
Quyền lợi
B
Bảo hiểm thẻ tín dụng ** 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
Mục 2 Các chi phí y tế và các chi phí khác
Quyền lợi
A
Chi phí y tế*: Không
áp dụng
1.000.000.000 2.000.000.000 3.000.000.000
Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi về Việt Nam;
Quyền lợi
B
i) Hỗ trợ người đi cùng Không
áp dụng
100.000.000 100.000.000 100.000.000
ii) Hồi hương thi hài Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
iii) Chi phí mai táng 200.000.000 200.000.000 200.000.000
iv) Hồi hương trẻ em*** 100.000.000 100.000.000 100.000.000
Quyền lợi C Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu:
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (+662 0395 705) Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Chi trả
toàn bộ
Mục 3 Trợ cấp nằm viện:
Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện
Không
áp dụng
Không
áp dụng
1.000.000
/ngày và 20.000.000
/tổng cộng cho 1 sự kiện
1.000.000
/ngày và 40.000.000
/tổng cộng cho 1 sự kiện
Mục 4 Hành lý và tư trang****:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi
Không
áp dụng
5.000.000
/đồ vật và 25.000.000
/tổng cộng
10.000.000
/đồ vật và 50.000.000
/tổng cộng
Mục 5 Nhận hành lý chậm:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng
Không
áp dụng
4.000.000
cho mỗi
người được bảo hiểm
4.000.000
cho mỗi
người được bảo hiểm
Mục 6 Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với các chi phí ăn ở đi lại phát sinh thêm
Không
áp dụng
Tiền
mang theo 4.000.000,
các chi phí
khác 20.000.000
Tiền
mang theo 6.000.000,
các chi phí
khác 60.000.000
Mục 7 Trách nhiệm cá nhân:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện sảy ra trong chuyến đi
Không
áp dụng
4.000.000 4.000.000
Mục 8 Chuyến đi bị trì hoãn:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng
Không
áp dụng
2.000.000
cho mỗi
8 tiếng và 10.000.000
tổng cộng
2.000.000
cho mỗi
8 tiếng và 20.000.000
tổng cộng
Mục 9 Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm
Không
áp dụng
100.000.000 150.000.000
Mục 10 Rút ngắn chuyến đi:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi  phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên trong gia đình bị chết hoặc bị thương tật ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc do bạo loạn dân sự
Không
áp dụng
100.000.000 150.000.000
Mục 11 Chơi golf “Hole in One”:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “Hole in One” trong chuyến đi
Không
áp dụng
4.000.000 4.000.000
Mục 12 Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê:
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê
Không
áp dụng
10.000.000 10.000.000
Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố: Áp dụng cho tất cả các chương trình
Thời hạn bảo hiểm sẽ tự động ra hạn thêm 10 ngày, không tính thêm phí trong trường hợp Người được bảo hiểm bị chậm trễ không thể tránh khỏi giữa hành trình.
Bản đồ
Thời gian thuê xe - Điểm nhận - Trả xe